Nội dung biểu thuế xuất nhập khẩu 2022
>> Tải xuống: Biểu thuế xuất nhập khẩu 2022
Biểu thuế tổng hợp bao gồm các nội dung sau:
- Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam
- Các biểu thuế liên quan đến hàng hóa XK, NK: Tổng cộng 25 biểu thuế (gồm: Biểu thuế XK, Biểu thuế NK thông thường, Biểu thuế NK ưu đãi, Biểu thuế GTGT, Biểu thuế TTĐB, Biểu thuế BVMT & 16 Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt, 03 biểu thuế XK ưu đãi của VN tham gia các Hiệp định thương mại song phương và đa phương).
- Các quy tắc mặt hàng cụ thể kèm theo các biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.
- Các chính sách quản lý mặt hàng theo mã HS của Chính phủ và các Bộ, Ngành: Tổng cộng 82 loại chính sách quản lý đối với hàng hóa XK, NK.
Mục đích xây dựng File Biểu thuế xuất nhập khẩu
File Biểu thuế XNK song ngữ tích hợp các biểu thuế và chính sách mặt hàng theo mã HS là một sản phẩm công nghệ thông tin do CBCC Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hòn Gai – Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh thực hiện, liên tục cập nhật, chia sẻ rộng rãi, miễn phí cho cộng đồng.
Mục đích xây dựng File Biểu thuế là tạo ra một công cụ trực quan, hỗ trợ tốt cho CBCC Hải quan và Doanh nghiệp trong tra cứu mã hàng, thuế suất, chính sách quản lý hàng hóa. Trong đó:
- Đối với CBCC Hải quan, việc đơn giản hóa quá trình tra cứu danh mục, biểu thuế, chính sách sẽ giúp giảm thiểu thời gian kiểm tra hồ sơ, đồng hành, hướng dẫn doanh nghiệp trong quá trình làm thủ tục, hạn chế các sai sót; đồng thời thông qua File Biểu thuế có thể xây dựng các công cụ báo cáo, thống kê, kiểm tra, phúc tập… nâng cao hiệu suất công việc.
- Đối với Doanh nghiệp, việc sử dụng file Biểu thuế sẽ hỗ trợ tốt trong quá trình nghiên cứu, tiếp cận chính sách; lựa chọn thị trường, mặt hàng kinh doanh; khai báo và làm thủ tục; giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí, nâng cao tính tuân thủ.
Bên cạnh 2 đối tượng sử dụng nêu trên thì File Biểu thuế XNK còn là công cụ hữu ích cho các nhà nghiên cứu, giảng dạy, sinh viên các chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực ngoại thương, XNK, Logistics…
Hướng dẫn sử dụng Biểu thuế xuất nhập khẩu 2022
Cấu trúc file biểu thuế xuất nhập khẩu 2022:
- Từ cột B đến cột E là dữ liệu danh mục hàng hóa XNK VN & Chương 98 theo Nghị định 57/2020/NĐ-CP. Cột A là cấp độ phân nhóm
- Từ cột 1 đến cột 22 là 22 sắc thuế, đối với các sắc thuế không sử dụng đến có thể ẩn đi để tăng diện tích hiển thị
- Cột F: Ghi chú bổ sung; Cột G là các chính sách mặt hàng theo mã HS
- Các nhóm, phân nhóm được phân biệt bằng màu sắc khác nhau tùy theo cấp độ
- Nội dung ẩn trong file biểu thuế: Bên cạnh các cột sắc thuế có 2 cột ẩn là số văn bản và ngày hiệu lực. Trường hợp muốn tra cứu căn cứ thì doanh nghiệp bỏ chế độ ẩn để xem nội dung
- Xem các nội dung hiển thị không đầy đủ: Về chính sách hàng hóa tại cột G, cũng như dữ liệu ở các ô khác, do diện tích hiển thị hạn chế, nên trường hợp nội dung hiện thì không đầy đủ, các bạn xem chi tiết ở thanh công thức
- Thiết lập giao diện hiển thị: Các bạn có thể ẩn bớt các cột tên hàng tiếng anh, biểu thuế ưu đãi đặc biệt không sử dụng/ít sử dụng để tăng diện tích hiển thị; Nháy đúp chuột vào tỷ lệ % ở góc dưới bên phải màn hình excel để điều chỉnh cho phù hợp với màn hình.
Giải thích các ký hiệu trong file biểu thuế:
Nội dung cập nhật | Viết tắt | Mẫu C/O |
Biểu thuế nhập khẩu thông thường | NKTT | |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | NKUD | |
Biểu thuế giá trị gia tăng | VAT | |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam Asean – Trung Quốc | ACFTA | E |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean | ATIGA | D |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Nhật Bản | AJCEP | AJ |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Nhật Bản | VJEPA | JV |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Hàn Quốc | AKFTA | AK |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Úc – New di lân | AANZFTA | AANZ |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Ấn độ | AIFTA | AI |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Hàn Quốc | VKFTA | VK |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê | VCFTA | VC |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á – Âu và các nước thành viên | VNEAEUFTA | EAV |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Hồng Kông | AHKFTA | AHK |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Cu Ba | VNCBFTA | VNCU |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt EVFTA | EUR.1 | |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt UKVFTA | EUR.1 | |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Lào | VN-LAO | S |
Thuế tiêu thụ đặc biệt | TTDB | |
Biểu thuế xuất khẩu | XK | |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện hiệp định CPTPP | CPTPP | CPTPP |
Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi để thực hiện hiệp định CPTPP | CPTPP-XK | |
Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi EVFTA | EUR.1 | |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt UKVFTA | EUR.1 | |
Thuế bảo vệ môi trường | BVMT |
Các kí hiệu trong biểu thuế xuất nhập khẩu 2022:
Tên sắc thuế |
Ký hiệu | Giải thích từ ngữ |
NKƯĐ | 40/NHN: 80 | HH áp dụng hạn ngạch thuế quan, trong hạn ngạch thuế suất là 40%, ngoài hạn ngạch thuế suất là 80% |
VAT | 5 | Thuế suất thuế GTGT là 5% |
VAT | 10 | Thuế suất thuế GTGT là 10% |
VAT | * | Mặt hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT |
VAT | *, 5 | Mặt hàng là đối tượng không chịu thuế GTGT ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5% ở khâu kinh doanh thương mại (Khâu NK không chịu thuế GTGT) |
VAT | *, 10 | Mặt hàng là vàng nhập khẩu dạng thỏi, miếng chưa được chế tác thành sản phẩm mỹ nghệ, đồ trang sức hay sản phẩm khác (nhóm 71.08) thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT ở khâu nhập khẩu nhưng phải chịu thuế GTGT ở khâu sản xuất, gia công hay kinh doanh thương mại với mức thuế suất thuế GTGT là 10%. |
VAT | *, ? | Mặt hàng không chịu thuế GTGT |
UĐĐB | 15 | Thuế suất là 15% |
UĐĐB | 0 (-PH, MY) | Thuế suất là 0% trừ các nước trong ngoặc không được áp dụng thuế suất ƯĐĐB (Trong VD: hàng hóa từ Philipin và Malaysia không được hưởng thuế suất thuế NK ƯĐĐB 0%) |
UĐĐB | * | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ƯĐĐB tại thời điểm tương ứng |
UĐĐB | 0/5 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt được chi tiết theo mã 10 số (khi thuế suất có ký tự gạch chéo), trong khi danh mục hàng hóa XNK chỉ chi tiết đến mã 8 số. Để áp đúng thuế suất cần mở Biểu thuế ưu đãi đặc biệt tương ứng để tra cứu |
UĐĐB |
0 (GIC) | Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Bắc Triều Tiên áp dụng thuế suất AKFTA/VKFTA |
VN-EAEU | Q | Hàng hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan từ Liên minh Kinh tế Á – Âu và các nước thành viên với thuế suất trong hạn ngạch được chi tiết tại Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp định VN-EAEU FTA giai đoạn 2018 – 2022; lượng hạn ngạch để thực hiện Hiệp định VN-EAEU FTA do Bộ Công Thương công bố và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch áp dụng theo quy định của Chính phủ tại thời điểm nhập khẩu. |
CPTPP | M: 10,3; #: 0 | M là viết tắt của Mehico, # là viết tắt của các nước còn lại tham gia hiệp định CPTPP. Ở đây, thuế NK từ Mehico là 10,3%, thuế NK từ các nước khác tham gia Hiệp định là 0% (Tương tự với biểu thuế XK ưu đãi CPTPP) |
CPTPP | TRQ1 | Các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan theo lượng hạn ngạch thuế quan hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương |
CPTPP | TRQ2 | Các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan theo lượng hạn ngạch thuế quan thực hiện Hiệp định CPTPP theo quy định của Bộ Công Thương |
XK | 0/2 | Hàng hóa XK được chi tiết đến mã 10 số, phải tra Biểu thuế XK để xem thuế suất tương ứng |
Các loại thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu:
Thuế nhập khẩu:
- Thuế nhập khẩu: Gồm Thuế NK thông thường (hoặc) Thuế NK ưu đãi * (hoặc) Thuế NK ưu đãi đặc biệt (và) Thuế NK bổ sung (nếu có, gồm: Thuế chống bán phá giá, Thuế chống trợ cấp, Thuế tự vệ)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt: Áp dụng đối với một số mặt hàng như thuốc lá điếu, xì gà, rượu, bia, xe ô tô, xe mô tô, tàu bay, du thuyền, xăng các loại, điều hòa nhiệt độ, bài lá, vàng mã, hàng mã
- Thuế bảo vệ môi trường: Áp dụng đối với một số mặt hàng như xăng, dầu, mỡ nhờn, than đá, dung dịch HCFC, túi nilon, thuốc diệt cỏ, thuốc trừ mối, thuốc bảo quản lâm sản, thuốc khử trùng kho
- Thuế giá trị gia tăng: Áp dụng đối với hàng hóa chịu thuế GTGT ở khâu Nhập khẩu
Riêng đối với xe ô tô chở người từ 15 chỗ trở xuống đã qua sử dụng: áp dụng mức thuế tuyệt đối/mức thuế hỗn hợp quy định tại Phụ lục III kèm theo Nghị định 57/2020/NĐ-CP (Xem sheet QSD)
Thuế xuất khẩu: Hàng hóa xuất khẩu chỉ chịu thuế xuất khẩu nếu có, không phải chịu các khoản thuế khác (VAT, TTĐB…)
Cách tính thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
Hàng nhập khẩu:
– Thuế nhập khẩu = Trị giá tính thuế NK x Thuế suất thuế NK
– Thuế nhập khẩu bổ sung = Giá tính thuế nhập khẩu x Thuế suất thuế NK bổ sung
Hoặc = Số lượng hàng hóa x Tiền thuế phải nộp trên 1 đơn vị hàng hóa
– Thuế Tiêu thụ đặc biệt = (Trị giá tính thuế nhập khẩu + Tiền thuế nhập khẩu) x Thuế suất thuế TTĐB
– Thuế bảo vệ môi trường = Số lượng hàng hóa x Tiền thuế BVMT phải nộp trên 1 đơn vị hàng hóa
– Thuế Giá trị gia tăng = (Trị giá tính thuế NK + Thuế NK + Thuế NK bổ sung + Thuế Tiêu thụ đặc biệt + Thuế BVMT) x Thuế suất thuế GTGT
Hàng xuất khẩu:
– Tiền thuế đối với hàng XK = trị giá tính thuế XK x thuế suất thuế XK (nếu có)